Định nghĩa Sóng_tải

Trong lĩnh vực viễn thông, thuật ngữ tải, sóng tải, sóng mang (tiếng Anh: carrier, cxr, carrier wave) có các nghĩa sau đây:[2]

  1. Một dạng sóng thích hợp cho việc điều biến bởi một tín hiệu mang thông tin.
  2. Một bức xạ điện từ chưa được điểu biến. Sóng tải thường là sóng hình sin hay là một chuỗi những xung động đồng nhất hoặc có thể đoán trước được.
  3. Đôi khi "tải" cũng mang nghĩa là một hệ thống tải hay là một công ty cung cấp viễn thông, tỉ như là một hãng truyền thông công cộng.